前回、このHPでも紹介致しました。。ベトナム・ハノイの日本文化を学ぶ、俳句クラブの方々が、
旧正月(テトの日)に、俳句を詠みました。
正月に俳句を詠むとは、とても粋な会が開かれた事がとても日本的で羨ましく思いました。
ベトナム語で作った俳句を日本語へ翻訳してみる
Thử dịch mấy bài Haiku Việt ra tiếng Nhật Bản
ベトナム語 | 日本語への翻訳 |
Lưng trời,Sơn ca bắc cầu vồngÂm thanh Đinh Nhật Hạnh | 雲雀の声 虹を掛けるよ 中空にHibari no koe
Niji wo kakeruyo Nakasorani |
Một bông đàoMột năm công sứcMột vực mồ hôi Đinh Nhật Hạnh | 桃花や いくらの苦労か 汗の升Momohana ya
Ikura no kurouka Ase no masu |
Thời gian-vơiNhư giọt lệ đáRơi trong hang đời Đinh Nhật Hạnh | 時間とは 世の洞窟の 石涙Jikan toha
Yo no doukutsu Ishi namida |
Én chao,vũ khúc nghiêng chiều, nắng say Đinh Nhật Hạnh | つばめ飛ぶ 午後の日光に 斜めけりTsubame tobu
Gogono nikkoni Naname keri |
Nắng sớmcỏ nonMột dải ngân hà! Lê Thị Bình | 早日差し 天の川かな 若草にHayahizashi
Ama no kawa kana Wakagusa ni |
Phố nhỏ, ngõ nhỏTiếng chim cuThay tiếng gà Lê Thị Bình | 雉鳩や 雄鶏代わり 小道かなKijibato ya
Ondori kawari Komachi kana |
Trên cành treChuồn chuồn đậuMặt nước như gưong Lê Thị Bình | 竹枝に トンボが留まる 水鏡Takeeda ni
Tombo ga tomaru Mizukagami |
Hoa đàoSông Hồng trôiÔi, Hà Nội Lê Thị Bình | 桃の花 紅河の流れ ハノイかなMomo no hana
Kouka no nagare Hanoi kana |
恥ずかしいですが ベトナム日本文化クラブのベトナム俳句グループのメンバーである二人のデインニャットハン(Dinh Nhat Hanhとレテイビン(Le Thi Binh)のいくつかの句を上のように翻訳してみました。
日本語への翻訳者 レテイビン(Le Thi Binh)
\n